Giá Vốn Dịch Vụ Tiếng Anh Là Gì

Giá Vốn Dịch Vụ Tiếng Anh Là Gì

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Các mẫu câu với từ “service industry” có nghĩa “Ngành dịch vụ” và dịch sang tiếng Việt

Cùng phân biệt fee, fine và fare nha!

- Fee là số tiền bạn phải trả cho các chuyên gia, như bác sĩ, luật sư, phí trả cho một dịch vụ đặc thù như học phí, phí đăng kí xe máy, các loại dịch vụ pháp lý…..

Ví dụ: She fully paid for her college fees.

- Fare là mức giá bạn cần phải trả khi sử dụng các phương tiện đi lại như xe bus, tàu hỏa, oto, máy bay….

Ví dụ: The woman is paying the bus fare to the driver.

(Người phụ nữ đang trả tiền xe buýt cho người lái xe.)

- Fine là số tiền bị phạt khi làm điều gì đó bất hợp pháp hoặc khi phá vỡ một quy tắc.

Ví dụ: If you don’t obey that rule you will have to pay a fine.

(Nếu bạn không tuân theo quy tắc đó, bạn sẽ phải trả tiền phạt.)

Kết quả: 27, Thời gian: 0.029

Căn hộ dịch vụ là một loại hình phòng cho thuê khá gần với khách sạn. Bạn sẽ có đầy đủ các tiện nghi như tivi, tủ lạnh, giường, ghế, phòng tắm…